1 |
Lãnh đạo Phòng Công tác sinh viên |
2 |
Lãnh đạo Viện Đào tạo Sau đại học và khoa học công nghệ |
3 |
Lãnh đạo Khoa Quản trị du lịch – Khách sạn |
4 |
Trưởng ngành Kinh doanh thương mại |
5 |
Giảng viên bộ môn Project Design I & Project Design II |
6 |
Giảng viên ngành Tài chính quốc tế |
7 |
Giảng viên ngành Tài chính - Ngân hàng |
8 |
Giảng viên ngành Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông |
9 |
Giảng viên ngành Quảng cáo |
10 |
Giảng viên ngành Luật (Dạy các học phần bằng Tiếng Anh) |
11 |
Giảng viên ngành Marketing, Digital Marketing |
12 |
Giảng viên bộ môn Kinh tế Vi mô, Kinh tế Vĩ mô, Thống kê Kinh doanh, Kinh tế lượng |
13 |
Giảng viên bộ môn Hệ thống thông tin kế toán, Hệ thống thông tin kế toán nâng cao, Kế toán quốc tế |
14 |
Giảng viên ngành Ngôn ngữ Anh (Học phần chuyên và không chuyên) |
15 |
Giảng viên ngành Ngôn ngữ Nhật |
16 |
Giảng viên ngành Ngôn ngữ Hàn |
17 |
Giảng viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
Giảng viên bộ môn Mạng máy tính |
19 |
Giảng viên ngành Thương mại điện tử |
20 |
Giảng viên ngành Thiết kế đồ họa |
21 |
Giảng viên ngành Khoa học dữ liệu |
22 |
Giảng viên bộ môn An toàn thông tin và Trí tuệ nhân tạo |
23 |
Giảng viên bộ môn Quản trị Buồng và quản trị Nhân sự |
24 |
Giảng viên ngành Quản trị Dịch vụ du lịch – Lữ hành; Nghiệp vụ hướng dẫn |
25 |
Giảng viên Chuyên ngành Tiếng Anh (Người nước ngoài) |
26 |
Nhân viên Nhân sự |
27 |
Nhân viên Hành chính |
28 |
Nhân viên Đảm bảo chất lượng |
29 |
Nhân viên Kỹ thuật phòng máy tính |
30 |
Nhân viên Lập trình |
31 |
Nhân viên Thanh tra |
32 |
Nhân viên Kỹ thuật xây dựng - Giám sát công trình |
33 |
Nhân viên Kỹ thuật-Điện-Điện tử-Lái xe |
34 |
Nhân viên Khoa học công nghệ |
35 |
Nhân viên Kế toán quản trị |
36 |
Nhân viên Kế toán |
37 |
Nhân viên Hỗ trợ học vụ |
38 |
Nhân viên Media |
39 |
Nhân viên Thiết kế |
40 |
Nhân viên Media Marketing online |
41 |
Nhân viên Biên tập nội dung |
42 |
Nhân viên Tư vấn tuyển sinh trực tiếp và trực tuyến |
43 |
Nhân viên Công tác hỗ trợ sinh viên |
44 |
Nhân viên Mảng thể dục thể thao |
45 |
Nhân viên Giáo vụ Khoa |
46 |
Nhân viên Trung tâm Tin học – Ngoại ngữ UEF |
47 |
Nhân viên Bộ phận dữ liệu thuộc đào tạo |
48 |
Nhân viên văn phòng phụ trách mảng Đào tạo |