Năm 2022, UEF xét tuyển học bạ THPT với 2 hình thức: xét theo kết quả trung bình 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) và xét điểm trung bình lớp 12 theo 3 môn tổ hợp.
Điều kiện xét tuyển học bạ vào UEF:
Điểm xét tuyển = điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12
Ví dụ: thí sinh A đăng ký xét tuyển vào ngành Quản trị kinh doanh UEF có mức điểm như sau:
Điểm xét tuyển = 6.7 (điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11) + 7.3 (điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11) + 7.5 (điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) = 21.5 điểm.
Với mức điểm này, bạn thí sinh A đã có thể nộp hồ sơ xét tuyển học bạ 3 học kỳ vào UEF.
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 3 ≥ 18 điểm
Ví dụ: Thí sinh chọn xét tuyển ngành Bất động sản của UEF với tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) thì điểm xét tuyển sẽ được tính như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm trung bình lớp 12 môn Toán + Điểm trung bình lớp 12 môn Văn + Điểm trung bình lớp 12 môn tiếng Anh ≥ 18 điểm
Thí sinh lưu ý, các môn số 1, 2, 3 là các môn học tương ứng với các tổ hợp môn xét tuyển đang được UEF áp dụng. Chi tiết ngành đào tạo và tổ hợp như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị Khởi nghiệp
- Quản trị hàng không |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
2 | Kinh doanh quốc tế - Kinh doanh quốc tế - Ngoại thương |
7340120 | |
3 | Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại - Kinh doanh bán lẻ |
7340121 | |
4 | Marketing - Quản trị Marketing - Quản trị thương hiệu |
7340115 | |
5 |
- Quản trị Quảng cáo
|
7320110 | |
6 | Luật kinh tế - Luật thương mại - Luật kinh doanh - Luật tài chính ngân hàng |
7380107 | |
7 |
- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế |
7380108 | |
8 |
Luật
- Luật dân sự - Luật hành chính
- Luật hình sự
|
7380101 | |
9 | Quản trị nhân lực - Đào tạo và phát triển - Tuyển dụng |
7340404 | |
10 | Quản trị văn phòng (*) | 7340406 | |
11 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
12 | Kinh tế quốc tế (*) | 7310106 | |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
14 |
- Quản trị nhà hàng - Bar
- Quản trị ẩm thực |
7810202 | |
15 | Bất động sản | 7340116 | |
16 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
17 | Quan hệ công chúng - Truyền thông báo chí - Tổ chức sự kiện |
7320108 | |
18 |
Quản trị sự kiện (*) |
7340412 | |
19 | Công nghệ truyền thông - Sản xuất sản phẩm truyền thông - Kinh doanh sản phẩm truyền thông |
7320106 | |
20 | Truyền thông đa phương tiện (*) | 7320104 | |
21 |
Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa chuyển động- Thiết kế marketing – quảng cáo - Thiết kế nhận diện thương hiệu - Thiết kế giao diện tương tác |
7210403 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
22 | Thương mại điện tử - Kinh doanh trực tuyến - Marketing trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 | |
23 | Tài chính - ngân hàng - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Bảo hiểm |
7340201 | |
24 | Tài chính quốc tế | 7340206 | |
25 | Công nghệ tài chính (*) | 7340205 | |
26 | Kiểm toán (*) | 7340302 | |
27 | Kế toán - Kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | |
28 | Công nghệ thông tin - An toàn thông tin - Mạng máy tính - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin - Trí tuệ nhân tạo |
7480201 | |
29 | Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh - Phân tích dữ liệu trong tài chính - Phân tích dữ liệu trong marketing - Phân tích dữ liệu lớn |
7460108 | |
30 | Ngôn ngữ Anh - Kinh tế - Quản trị - Thương mại - Tiếng Anh truyền thông - Ngôn ngữ - Văn hóa - Biên dịch - Giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
31 | Quan hệ quốc tế - Nghiệp vụ đối ngoại - Nghiệp vụ Báo chí quốc tế - Chính trị quốc tế - Phát triển bền vững |
7310206 | |
32 | Ngôn ngữ Nhật (**) - Biên phiên dịch tiếng Nhật - Văn hóa du lịch Nhật Bản - Kinh tế - Thương mại - Giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | |
33 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên phiên dịch tiếng Hàn - Văn hóa du lịch Hàn Quốc - Kinh tế - Thương mại - Giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 |
|
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Biên phiên dịch Tiếng Trung - Văn hóa du lịch Trung Quốc - Kinh tế - Thương mại |
7220204 | |
35 | Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Tâm lý học nhân sự và truyền thông |
7310401 | D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
- Đơn xét tuyển học bạ (theo mẫu của Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh)
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Với thí sinh đã nộp hồ sơ đợt 31/5, các bạn có thể tra cứu thông tin tại đây
2. Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM đợt 30/6
Điều kiện xét tuyển: