STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị Khởi nghiệp
- Quản trị hàng không |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
2 | Kinh doanh quốc tế - Kinh doanh quốc tế - Ngoại thương |
7340120 | |
3 | Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại - Kinh doanh bán lẻ |
7340121 | |
4 | Marketing - Quản trị Marketing - Quản trị thương hiệu |
7340115 | |
5 |
- Quản trị Quảng cáo
|
7320110 | |
6 | Luật kinh tế - Luật thương mại - Luật kinh doanh - Luật tài chính ngân hàng |
7380107 | |
7 |
- Luật kinh doanh quốc tế
- Luật thương mại quốc tế |
7380108 | |
8 |
Luật
- Luật dân sự - Luật hành chính
- Luật hình sự
|
7380101 | |
9 | Quản trị nhân lực - Đào tạo và phát triển - Tuyển dụng |
7340404 | |
10 | Quản trị văn phòng (*) | 7340406 | |
11 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
12 | Kinh tế quốc tế (*) | 7310106 | |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
14 |
- Quản trị nhà hàng - Bar
- Quản trị ẩm thực |
7810202 | |
15 | Bất động sản | 7340116 | |
16 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
17 | Quan hệ công chúng - Truyền thông báo chí - Tổ chức sự kiện |
7320108 | |
18 |
Quản trị sự kiện (*) |
7340412 | |
19 | Công nghệ truyền thông - Sản xuất sản phẩm truyền thông - Kinh doanh sản phẩm truyền thông |
7320106 | |
20 | Truyền thông đa phương tiện (*) | 7320104 | |
21 |
Thiết kế đồ họa
- Thiết kế marketing – quảng cáo - Thiết kế nhận diện thương hiệu - Thiết kế giao diện tương tác - Thiết kế đồ họa chuyển động
|
7210403 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
22 | Thương mại điện tử - Kinh doanh trực tuyến - Marketing trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 | |
23 | Tài chính - ngân hàng - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Bảo hiểm |
7340201 | |
24 | Tài chính quốc tế | 7340206 | |
25 | Công nghệ tài chính (*) | 7340205 | |
26 | Kiểm toán (*) | 7340302 | |
27 | Kế toán - Kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | |
28 | Công nghệ thông tin - An toàn thông tin - Mạng máy tính - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin - Trí tuệ nhân tạo |
7480201 | |
29 | Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh - Phân tích dữ liệu trong tài chính - Phân tích dữ liệu trong marketing - Phân tích dữ liệu lớn |
7460108 | |
30 | Ngôn ngữ Anh - Kinh tế - Quản trị - Thương mại - Tiếng Anh truyền thông - Ngôn ngữ - Văn hóa - Biên dịch - Giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
31 | Quan hệ quốc tế - Nghiệp vụ đối ngoại - Nghiệp vụ Báo chí quốc tế - Chính trị quốc tế - Phát triển bền vững |
7310206 | |
32 | Ngôn ngữ Nhật (**) - Biên phiên dịch tiếng Nhật - Văn hóa du lịch Nhật Bản - Kinh tế - Thương mại - Giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | |
33 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên phiên dịch tiếng Hàn - Văn hóa du lịch Hàn Quốc - Kinh tế - Thương mại - Giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 |
|
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Biên phiên dịch Tiếng Trung - Văn hóa du lịch Trung Quốc - Kinh tế - Thương mại |
7220204 | |
35 | Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Tâm lý học nhân sự và truyền thông |
7310401 | D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển, theo mẫu của UEF.
- Bản photo công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc bản photo công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (thí sinh lớp 12 sẽ bổ sung sau khi được cấp).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).