.jpg)
(Bachelor of Arts in Business and Marketing management)
|
STT
|
TÊN MÔN HỌC | TÍN CHỈ | |
| Học kỳ 1 đến Học kỳ 4 | |||
|
1
|
English 1 | 4 | |
|
2
|
English 2 | 4 | |
|
3
|
English 3 | 4 | |
|
4
|
English 4 | 4 | |
|
5
|
English 5 | 4 | |
|
6
|
English 6 | 4 | |
|
7
|
Business English 1 | 3 | |
|
8
|
Informatics | 3 | |
|
9
|
Microeconomics | 3 | |
|
10
|
Management principles | 3 | |
|
11
|
Physical training | 3 | |
|
12
|
Mathematics 1 | 3 | |
|
13
|
Mathematics 2 | 3 | |
|
14
|
Business English 2 | 3 | |
|
15
|
Macroeconomics | 3 | |
|
16
|
Principles of accounting | 3 | |
|
17
|
Sociology | 3 | |
|
18
|
Fundamentals of law | 3 | |
|
19
|
Critical thinking | 3 | |
|
20
|
Marketing management 1 | 3 | |
|
21
|
Money and banking | 3 | |
|
22
|
Statistics | 3 | |
|
23
|
Financial accounting | 3 | |
|
24
|
Principles of import and export management | 3 | |
|
25
|
Marketing management 2 | 3 | |
|
26
|
Financial management | 3 | |
|
27
|
Management information system | 3 | |
|
28
|
Politics | 3 | |
| Học kỳ 5 đến Học kỳ 8 | |||
|
29
|
Managing Business Operations | 30 | |
|
30
|
Managing Human Resources | 15 | |
|
31
|
Marketing Research and Analysis | 15 | |
|
32
|
Marketing Management | 15 | |
|
33
|
E-Interactivity and Social Media | 15 | |
|
34
|
Accounting for Finance and Decision Makers | 15 | |
|
35
|
International Marketing | 15 | |
|
36
|
Building and Sustaining Strategy | 30 | |
|
37
|
Strategic Marketing | 15 | |
|
38
|
How Brands Work | 15 | |
|
39
|
Investigative Study | 15 | |
|
40
|
Corporate Financial Management | 15 | |
|
41
|
Cultural Issues in Management | 15 | |
|
42
|
New Business Enterprise | 15 | |
(Bachelor of Arts in English language and Linguistics)
| STT | TÊN MÔN HỌC | TÍN CHỈ |
| Học kỳ 1 đến Học kỳ 4 | ||
| 1 | English Enhancement Program 1 (EEP 1) | 4 |
| 2 | English Enhancement Program 2 (EEP 2) | 4 |
| 3 | English Enhancement Program 3 (EEP 3) | 4 |
| 4 | English Enhancement Program 4 (EEP 4) | 4 |
| 5 | English Enhancement Program 5 (EEP 5) | 4 |
| 6 | English Enhancement Program 6 (EEP 6) | 4 |
| 7 | Physical training | 3 |
| 8 | Grammar 1 | 3 |
| 9 | Reading 1 | 3 |
| 10 | Listening & Speaking 1 | 3 |
| 11 | Writing 1 | 3 |
| 12 | Grammar 2 | 3 |
| 13 | Cultural Studies: Cultures of English-speaking Countries | 3 |
| 14 | Critical thinking, Problem solving, and Time management Skills | 3 |
| 15 | Introduction to Applied Linguistics | 3 |
| 16 | Listening & Speaking 2 | 3 |
| 17 | Reading 2 | 3 |
| 18 | Writing 2 | 3 |
| 19 | Advanced Reading | 3 |
| 20 | Cultural Studies: History of the English Language | 3 |
| 21 | Research & Study Skills | 3 |
| 22 | Language Structure (Syntax & Semantics) | 3 |
| 23 | Advanced Grammar | 3 |
| 24 | Advanced Writing | 3 |
| 25 | Pragmatics | 3 |
| 26 | Socialinguistics | 3 |
| 27 | Social Psychology | 3 |
| 28 | Language & the Internet | 3 |
| 29 | Ecology of Language | 3 |
| Học kỳ 5 đến Học kỳ 8 | ||
| 30 | Scholarly Research Project | 30 |
| 31 | Linguistic Comparison | 15 |
| 32 | Field Trip | 15 |
| 33 | Analysis of Spoken Language | 15 |
| 34 | New Media Literacy | 15 |
| 35 | Language and Gender | 15 |
| 36 | Language History | 15 |
| 37 | The Dissertation | 30 |
| 38 | Forensic Linguistics | 15 |
| 39 | Communication for Leadership | 30 |
| 40 | Language Components | 15 |
| 41 | Ethics and Language | 15 |
| 42 | World Englishes | 15 |
| Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Sinh viên phải đạt trình độ tiếng Anh quốc tế tương đương tối thiểu IELTS 6.0
trước khi tham gia học kỳ 5 trong chương trình chính khóa.
(Lưu ý: Sinh viên sẽ được tổ chức Ôn luyện tiếng Anh MIỂN PHÍ trình độ IELTS 6.0 trong học kỳ 4 của chương trình chính khóa).
Hồ sơ xét tuyển bao gồm: - Đơn xin nhập học (theo mẫu); - 02 bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận TNTT (công chứng); - 02 bản sao Học bạ THPT (công chứng) - 02 bản sao CMND/Hộ chiếu (công chứng); - 01 Sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương; - 01 bản sao Giấy khai sinh (công chứng); - 01 Giấy chứng nhận sức khỏe; - 04 ảnh 5*5 nền trắng chuẩn quốc tế; - Lệ phí nhập học: 2.000.000 đồng/hồ sơ - Lệ phí giữ chỗ: 4.000.000 đồng/sinh viên (trừ vào học phí khi nhập học) Thời gian đào tạo: 04 năm chia thành 08 học kỳ: 01 học kỳ/4 – 4,5 tháng, 02 học kỳ/1 năm học Học phí:
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến tại đây:
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpg)