Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính thành phố Hồ Chí Minh (UEF) dự kiến thực hiện đồng thời 04 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024, xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 6.610.
MÃ TRƯỜNG: UEF |
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
- Quản trị khởi nghiệp
- Quản trị văn phòng
|
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
2 | Kinh doanh quốc tế - Quản trị công ty đa quốc gia - Ngoại thương |
7340120 | |
3 | Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại - Kinh doanh bán lẻ |
7340121 | |
4 | Marketing - Quản trị Marketing - Quản trị thương hiệu - Quảng cáo |
7340115 | |
5 | Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing - Quản trị sự kiện ảo - Quảng cáo số |
7340114 | |
6 | Luật kinh tế - Luật kinh doanh - Luật tài chính ngân hàng |
7380107 | |
7 | Luật quốc tế - Luật kinh doanh quốc tế - Luật thương mại quốc tế |
7380108 | |
8 | Luật - Luật dân sự - Luật hành chính - Luật hình sự |
7380101 | |
9 | Quản trị nhân lực - Đào tạo và phát triển - Tuyển dụng |
7340404 | |
10 | Quản trị khách sạn - Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế - Quản trị dịch vụ cao cấp |
7810201 | |
11 | Kinh tế quốc tế - Đầu tư quốc tế - Phát triển và hội nhập |
7310106 | |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
13 |
- Quản trị nhà hàng - Bar
- Quản trị ẩm thực |
7810202 | |
14 | Bất động sản - Phát triển bất động sản - Kinh doanh bất động sản - Quản lý bất động sản |
7340116 | |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Nghiệp vụ Logistics - Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu |
7510605 | |
16 | Quan hệ công chúng - Truyền thông xã hội - Truyền thông doanh nghiệp |
7320108 | |
17 | Quản trị sự kiện - Quản trị sự kiện giải trí - Quản trị sự kiện doanh nghiệp |
7340412 | |
18 | Công nghệ truyền thông (Truyền thông số) - Quản trị sản xuất sản phẩm truyền thông - Kinh doanh sản phẩm truyền thông |
7320106 | |
19 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
20 | Thiết kế đồ họa - Thiết kế marketing – quảng cáo - Thiết kế nhận diện thương hiệu - Thiết kế giao diện tương tác - Thiết kế đồ họa chuyển động |
7210403 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
21 | Thương mại điện tử - Kinh doanh trực tuyến - Marketing trực tuyến - Chuyển đổi số trong kinh doanh |
7340122 | |
22 | Tài chính - ngân hàng - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Bảo hiểm |
7340201 | |
23 | Tài chính quốc tế | 7340206 | |
24 | Kinh tế số (dự kiến) - Kinh doanh số - Quản trị kinh doanh số |
7310109 | |
25 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 7340205 | |
26 | Kiểm toán | 7340302 | |
27 | Kế toán - Kế toán công - Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | |
28 | Công nghệ thông tin - An toàn không gian mạng - Mạng máy tính - Hệ thống thông tin doanh nghiệp - Trí tuệ nhân tạo |
7480201 | |
29 | Kỹ thuật phần mềm (dự kiến) | 7480103 | |
30 | Khoa học dữ liệu - Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh - Phân tích dữ liệu trong tài chính - Phân tích dữ liệu trong marketing - Phân tích dữ liệu lớn |
7460108 | |
31 | Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ - Văn hóa - Biên dịch - Kinh tế - Quản trị - Thương mại - Tiếng Anh truyền thông - Giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
32 | Quan hệ quốc tế - Nghiệp vụ đối ngoại - Nghiệp vụ báo chí quốc tế - Chính trị quốc tế - Phát triển bền vững |
7310206 | |
33 | Ngôn ngữ Nhật (**) - Biên phiên dịch tiếng Nhật - Văn hóa du lịch Nhật Bản - Kinh tế - Thương mại - Giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | |
34 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên phiên dịch tiếng Hàn - Văn hóa du lịch Hàn Quốc - Kinh tế - Thương mại - Giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 | |
35 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Biên phiên dịch Tiếng Trung - Văn hóa du lịch Trung Quốc - Kinh tế - Thương mại |
7220204 | |
36 | Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Tâm lý học nhân sự và truyền thông |
7310401 | D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
Các chính sách học bổng 2024:
Cạnh đó, học bổng doanh nghiệp trị giá 35% học phí toàn khóa học được trao tặng nhằm góp phần đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cung cấp cho các doanh nghiệp đối tác của Nhà trường. Cụ thể, học bổng này áp dụng cho các ngành học gồm: Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử, Quan hệ công chúng, Công nghệ truyền thông, Quan hệ quốc tế, Khoa học dữ liệu, Tâm lý học, Thiết kế đồ họa, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị sự kiện, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn. (Áp dụng cho tân sinh viên tốt nghiệp THPT 2024 và không áp dụng đồng thời với các chính sách học bổng khác). |