Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Học phần được miễn (điểm R) | |||||||
IELTS |
TOEIC (nghe, đọc) |
TOEFL iBT |
Aptis | Các ngành học (trừ ngành Ngôn ngữ Anh); Các ngành Ngôn ngữ Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc (ngoại ngữ 2 – tiếng Anh) |
Ngôn ngữ Anh |
|||
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
|||||
5,0 |
550-600 |
59-64 |
≥ 28 |
≥ 36 |
≥ 34 |
≥ 36 |
Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2, Tiếng Anh 3 |
Tiếng Anh tăng cường 1, Tiếng Anh tăng cường 2 |
≥ 5,5 |
≥ 605 |
≥ 65 |
≥ 30 |
≥ 38 |
≥ 36 |
≥ 38 |
Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2, Tiếng Anh 3, Tiếng Anh 4 |